1 Thủ Thuật Hướng dẫn Top 100 anime do nhật bản bầu chọn năm 2022 2022. 2 Tổng hợp từ hàng trăm ngàn phiếu bầu từ người theo dõi Nhật Bản, sau đấy là bảng xếp hạng TOP 50 nhân vật anime nổi tiếng nhất mọi thời đại. TOP 1 nhất định sẽ làm bạn bất thần! 2.1 1. Levi BÀI 9. NHẬT BẢN TIẾT 3: THỰC HÀNH Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản Bảng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm 1. Vẽ biểu đồ Đơn vị : tỉ USD Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp - Vẽ biểu đồ Bài 9 nhật bản tiết 3. admin - 05/06/2021 195. Hướng dẫn biên soạn Bài 9. NHẬT BẢN sgk Địa Lí 11. Nội dung Bài 9. Tiết 3: Thực hành: Tìm phát âm về chuyển động kinh tế tài chính đối nước ngoài của nước Nhật Địa Lí 11 để giúp đỡ các em học tập giỏi môn địa lí 11 Bài 9. NHẬT BẢN Bài 9. NHẬT BẢN (tiếp theo ) (tiếp theo ) Tiết 3: Tiết 3: Thực hành Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. đối ngoại của Nhật Bản. Xác định yêu cầu của bài thực hành Xác định yêu cầu GVHD: PGS.TS Đậu Thị Hòa Địa lí 11 – Cơ bản BÀI 9 NHẬT BẢN Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản. - Trình bày được đặc điểm về Tài liệu Bài 9 nhật bản tiết 3 có mã là 409337, file định dạng doc, có 2 trang, dung lượng file 34 kb.Tài liệu thuộc chuyên mục: Pe9q. Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11 tại đây Xem thêm các sách tham khảo liên quan Giải Địa Lí Lớp 11 Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 11 Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11 Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11 Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 11 Nâng Cao Giải Bài Tập Địa Lí 11 – Bài 9 Tiết 3 Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục Phần dưới là danh sách các bài giải bài tập và trả lời câu hỏi Địa Lí lớp 11 Bài 9 Tiết 3 Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. Bạn vào tên bài để theo dõi lời giải bài tập Địa Lí lớp 11 tương ứng Câu hỏi 1 trang 84 sgk Địa lí 11 Cho bảng số liệu Bảng GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị tỉ USD. Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. Trả lời Câu hỏi 2 trang 84 sgk Địa lí 11 Đọc các thông tin sau, kết hợp với biểu đồ đã vẽ, nêu các đặc điểm khái quát về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. Trả lời Đặc điểm khái quát về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản – Nhật Bản dẫu đầu thế giới về nhiều ngành kinh tế. – Ngoại thương phát triển mạnh + Tổng giá trị xuất-nhập khẩu tăng liên tục, là nước xuất siêu. + Các mặt hàng xuât khẩu chủ đạo là sản phẩm công nghiệp chế biến tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học…, chiếm 99% giá trị xuất khẩu. + Các mặt hàng nhập khẩu là sản phẩm nông nghiệp, năng lượng và nguyên liệu công nghiệp. – Tổng giá trị thương mại thực hiện với các nước phát triển là 52%, nhiều nhất với Hoa Kỳ và EU; ngoài ra còn hợp tác với các nước công nghiệp mới ở châu Á. – Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài FDI và viện trợ phát triển chính thức ODA. Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào! Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 làA. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp cột, đường.Hiển thị đáp ánĐáp án CGiải thích Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 làA. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột, đường.Hiển thị đáp ánĐáp án BGiải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015. Hướng dẫn Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài cơ cấu giá trị, ta thấy biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiệnCâu 3. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 làA. 858,7 tỉ USD. B. 1 020,2 tỉ 1 462,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ thị đáp ánĐáp án DGiải thích Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu = 624,8 + 648,3 = 1 273,1 tỉ 4. Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 làA. 49,1% và 50,9%. B. 55,0% và 45,0%.C. 52,6% và 47,4%. D. 55,8% và 44,2%.Hiển thị đáp ánĐáp án AGiải thích Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản 2015 = 624,8 / 1 273,1 x 100 = 49,1%. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản = 100 – 49,1 = 50,9%. Như vậy, tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 lần lượt là 49,1% và 50,9%.Câu 5. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tương đương giá trị xuất Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng thị đáp ánĐáp án AGiải thích Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét sau- Nhìn chung, giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng tăng nhưng không ổn Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất Giai đoạn 2010 – 2015, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn giá trị xuất tập 2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoạiCâu 1. Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là doA. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu Không nhập công nghệ mới từ bên Phát huy được tính tự lập, tự Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài, tận dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật và vốn đầu tư của các thị đáp ánĐáp án DGiải thích Mục 2, SGK/84 địa lí 11 cơ 2. Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản làA. Lúa mì, dầu mỏ, Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công Lúa mì, lúa gạo, hải Sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, sản phẩm công thị đáp ánĐáp án BGiải thích Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ 3. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản làA. Sản phẩm nông Năng lượng và nguyên Sản phẩm thô chưa qua chế Sản phẩm cong nghiệp chế thị đáp ánĐáp án DGiải thích Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ 4. Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là doA. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trwongf xuất khẩu ổn thị đáp ánĐáp án AGiải thích Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ như lúa gạo, lúa mì, hoa quả, nguyên liệu thô,… nhưng lại xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao như tàu biển, ô tô, các sản phẩm tin học,...Câu 5. Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước phát triển làA. Hoa Kì và EU. B. Hoa Kì và Hoa Kì và Đức. D. Hoa Kì và thị đáp ánĐáp án AGiải thích Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ 6. Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước đang phát triển làA. Các nước Các nước châu Các nước Mĩ Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu thị đáp ánĐáp án DGiải thích Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ 7. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới vềA. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu và giá trị xuất Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài FDI và viện trợ phát triển chính thức ODA.C. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài FII và viện trợ phát triển chính thức ODA.D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài FDI và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài FII.Hiển thị đáp ánĐáp án BGiải thích Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ liệu Địa Lý miễn CHplay bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đâyAnh văn học lý học học văn sử học 9. NHẬT BẢN1. Nhận biếtCâu 1 Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc làA. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, 2 Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy 3 Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng 4 Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản?A. Cao ở giữa, thấp về hai Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửaCâu 5 Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản làA. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi 6 Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản làA. dân số già. B. quy mô không tập trung chủ yếu ở miền núi. D. tốc độ gia tăng dân số 7 Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản làA. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng 8 Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu làA. hàn đới và ôn đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới hải ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. D. ôn đới và cận nhiệt đới lục 9 Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậuA. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải 10 Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảoA. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. 11 Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản làA. chế tạo xe máy. B. xây dựng. C. sản xuất điện tử. D. tàu 12 Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?A. Than đá và đồng. B. Than và sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Than đá và dầu 13 Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt?A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - 14 Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía 15 Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?A. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á. B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. D. Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi 16 Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản làA. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. 17 Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây 18 Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao làA. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân 19 Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản làA. quy mô không lớn. B. dân số trẻ C. gia tăng dân số cao. D. dân số 20 Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản làA. sản phẩm nông nghiệp. B. năng lượng và nguyên sản phẩm thô chưa qua chế biến. D. sản phẩm công nghiệp chế 21 Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước đang phát triển làA. các nước ASEAN và liên minh châu Âu EU. B. các nước ở khu vực châu Mĩ Latinh và châu các nước và vùng lãnh thổ ở khu vực Tây Nam Á. D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu 22 Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?A. Hô - cai - đô. B. Hôn - su. C. Kiu - xiu. D. Xi - cô - 23 Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản làA. vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận có nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần, 24 Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ởA. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tốc độ gia tăng dân số Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng 25 Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản do dân cưA. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích không làm việc tăng ca. D. làm việc tích cực, trách 26 Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là doA. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế sức mua thị trường trong nước yếu. D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra 27 Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?A. Du lịch và thương mại. B. Thương mại và tài Bảo hiểm và tài chính. D. Đầu tư ra nước 28 Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượngA. chè. B. cà phê. C. lúa gạo. D. tơ Thông hiểuCâu 1 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay làA. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng 2 Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường làA. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tập trung cao độ vào ngành then chốt. D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công 3 Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ. B. Tỉ trọng rất nhỏ trong Lao động chiếm tỉ trọng thấp. D. Điều kiện sản xuất khó 4 Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy 5 Ngành nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của vùngA. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiuCâu 6 Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu doA. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy có đường bờ biển dài và vùng biển rộng. D. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh 7 Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu doA. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây. D. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - 8 Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản?A. Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang tăng Tỉ lệ trẻ em thấp và đang giảm dần. D. Tỉ lệ người già cao và đang tăng 9 Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng làA. vừa phát triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước 10 Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ởA. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía vùng nông thôn đảo Hôn - su. D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - 11 Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh 12 Ngành công nghiệp không có lợi thế về tài nguyên nhưng vẫn giữ vị trí cao trên thế giới làA. dệt B. luyện kim. C. chế biến lương thực D. chế biến thực 13 Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đông 14 Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao độngA. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật 15 Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là doA. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động caoB. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong 16 Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế làA. đường bờ biển quá dài B. khí hậu phân hóa phức nghèo tài nguyên khoáng sản. D. các đảo nằm cách xa 17 Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có điều kiện thuận lợi để phát triển làA. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển 18 Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản làA. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công 19 Ngành nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là doA. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ. B. ưu tiên phát triển ngành công diện tích đất trong nông nghiệp ít. D. có điều kiện nhập khẩu lương 20 Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là doA. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát 21 Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng 22 Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất làm cho Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao?A. Là quốc gia quần đảo. B. Địa hình núi chiếm phần lớn diện Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. D. Có vùng biển rộng, gió mùa, có các dòng biển 23 Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản làA. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao 24 Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống Có sự khác nhau theo mùa. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25 Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểmA. ngắn, lạnh và có tuyết. B. kéo dài, lạnh và có kéo dài nhưng không lạnh lắm. D. kéo dài, lạnh nhưng không có 26 Khí hậu miền nam Nhật Bản có đặc điểmA. nóng ẩm quanh năm. B. mùa đông ôn hoà; mùa hạ nóng, nhiều mưa, khô nóng quanh năm. D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng và có mưa 27 Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là doA. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo 28 Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản có ngư trường lớn?A. Vùng biển có diện tích rộng lớn. B. Vùng biển nóng ấm quanh Có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm 29 Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không bao gồmA. các sản phẩm nông nghiệp. B. nguồn nguyên liệu cho công các loại nhiên liệu hóa thạch. D. các sản phẩm công nghiệp chế Vận dụngCâu 1 Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằmA. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông 2 Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản làA. lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ lúa gạo, ngô, cà phê, hồ tiêu. D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu 3 Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là doA. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển 4 Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển 5 Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản làA. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có truyền thống đánh bắt lâu ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. công nghiệp chế biến phát 6 Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp dung kĩ thuật Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ 7 Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp dụng có nội dung làA. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế nông vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp nông 8 Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là doA. có nhiều thiên tai. B. khủng hoảng dầu mỏ thế khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt về tài nguyên khoáng 9 Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi 10 Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là doA. chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến giá thành không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho các hoạt động sản xuất và đời số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn 11 Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vìA. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao độngCâu 12 Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải doA. năng suất lúa ngày càng cao. B. diện tích cây công nghiệp mức tiêu thụ gạo bình quân giảm. D. xu hướng nhập khẩu gạo từ bên 13 Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vìA. vùng biển có các ngư trường lớn giàu nguồn lợi. B. cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả nhu cầu nguyên liệu công nghiệp thực phẩm lớn. D. ngành này không đòi hỏi trình độ kĩ thuật 14 Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm chủ yếu doA. thay đổi cơ cấu cây trồng trong nông một phần diện tích trồng lúa dành cho quần mức tiêu thụ gạo giảm, năng suất lúa ngày càng có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên 15 Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢNĐơn vị tỉ USD Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015?A. 1258,7 tỉ USD. B. 1 220,2 tỉ USD. C. 1 262,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ 16 Cho bảng số liệuGIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 Đơn vị tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2015 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 Nguồn Niên giám thống kê, 2016Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm dần. D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập 17 Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương?A. Tăng sức cạnh tranh với các cường Giao thông biển có vai trò ngày càng quan Để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa Sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất 18 Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân Thiếu lực lượng lao động trong tương Không có điều kiện phát triển các ngành dịch Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó 19 Nguyên nhân nào sau đây khiến Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ?A. Phù hợp với xu thế chung của thế Sử dụng ít lao động, ít nhiên liệu trong sản Đem lại nhiều lợi nhuận đáng kể cho nền kinh tế Nhật Có nguồn lao động cần cù, trình độ cao, thích ứng nhanh với khoa học kĩ thuật, vốn 20 Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao chủ yếu do người lao động Nhật BảnA. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất thường xuyên tăng ca và tăng cường độ lao làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm 21 Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp dẫn đến hậu quả chủ yếu làA. thiếu nguồn lao động trong tương lai. B. ảnh hưởng đến sự phát triển giáo chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. D. kìm hãm sự phát triển kinh 22 Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp làA. thiếu lương thực thực phẩm. B. diện tích đất nông nghiệp công nghiệp phát triển. D. muốn tăng năng 23 Nhận xét nào sau đây không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản?A. Lúa gạo là cây trồng thứ yếu. B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang Vận dụng caoCâu 1 Cho bảng số liệuTỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂMĐơn vị % Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không biến 2 Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao trong giai đoạn 1952 - 1973?A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp. B. Tiếp tục duy trì cơ cấu kinh tế hai Xóa bỏ các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Phát triển các ngành cần nhiều khoáng 3 Cho bảng số liệu sauGIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂMĐơn vị tỉ USD Năm 1995 2005 2010 2015 Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2 Nguồn Niên giám thống kê, 2017Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp?A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. 4 Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản làA. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuậnD. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các 5 Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản làA. lương thực, ôtô, tàu biển. B. tàu biển, ôtô, dược tàu biển, ôtô, sản phẩm tin học. D. thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm tin 6 Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản làA. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm. B. lương thực, thực phẩm, máy lương thực, thực phẩm, năng lượng. D. thực phẩm, dược phẩm, năng 7 Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu củaA. gió mùa Đông Nam và các dòng biển nóng. B. gió Tây ôn đới và các dòng biển gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. D. gió mùa Tây Bắc và địa hình nhiều đồi núi. Giải bài tập 1, 2 trang 84 sách giáo khoa Địa lí 11VnDoc xin giới thiệu Giải bài tập SGK Địa lý lớp 11 Bài 9 Nhật Bản Tiết 3 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm các bài tập trong tài liệu được gợi ý giải khá chi tiết, rõ ràng sẽ giúp các em thuận tiện hơn trong việc nắm bắt phương pháp giải bài tập hiệu quả. Mời các em tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây bài tập Địa lí 9 bài 1 trang 84 SGKBài 1 trang 84 sgk Địa Lí 11 Cho bảng số liệu sauBẢNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂMĐơn vị tỉ USDNăm19901995200020012004Xuất khẩu287,6443,1479,2403,5565,7Nhập khẩu235,4335,9379,5349,1454,5Cán cân thương mại52,2107,299,754,4111,2Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất nhập của Nhật Bản qua các giải- Vẽ biểu đồGiải bài tập Địa lí 9 bài 2 trang 84 SGKBài 2 trang 84 sgk Địa Lí 11 Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoạiLời giảia. Đường lối của kinh tế đối cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật nước thác triệt để những thành tựu khoa học kĩ thuật, nguồn vốn đầu tư của Hoa Kì với các nước Cơ cấu hàng xuất nhập khẩuXuất khẩu các sản phẩm chế biến cơ khí giao thông vận tải, cơ khí điện tử thông tin.., chiếm 99% giá trị xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu công nghiệp gỗ, cao su, bông vải, khoáng sản... và năng lượng than, dầu mỏ.c. Bạn hàng chủ nước phát triển chiếm 50% tổng giá trị thương mại, chủ yếu Hoa Kì, EU, Ô-xtrây-li-a,...Các nước đang phát triển chiếm trên 45% tổng giá trị thương mại, riêng các nước NIC chiếm 18%.d. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển chính tư trực tiếp ra nước ngoài vốn FDI đứng đầu thế giới, trong đó đầu tư của Nhật Bản vào ASEAN tương đối viện trợ phát triển ODA, Nhật thuộc nước đứng đầu thế giới, đặc biệt Nhật dành tới 60% vốn này cho các nước ASEAN, riêng phần Việt Nam gần 1 tỉ USD từ 1991 đến 2004.e. Thành quả từ 1990 đến 2004Giá trị xuất và nhập khẩu đều tăng, trong đó xuất khẩu tăng nhanh hơn, đạt gần 1,96 lần so với 1,93 lần của nhập cân thương mại luôn dương, riêng năm 2004 giá trị xuất siêu cao nhất với 111,2 tỉ tiếp theo Giải bài tập SGK Địa lý lớp 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Trung Quốc - Tiết 1Trên đây vừa giới thiệu tới các bạn Giải bài tập SGK Địa lý lớp 11 Bài 9 Nhật Bản Tiết 3. Bài viết cho chúng ta thấy được lời giải của các bài tập trong sách giáo khoa môn Địa lý lớp 11 bài 9. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 11. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm các mục Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...Giải bài tập SGK Địa lý lớp 11 Bài 9 Nhật Bản Tiết 2Giải bài tập SGK Địa lý lớp 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Trung Quốc - Tiết 1

bài 9 nhật bản tiết 3