Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. PMDA có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn. Bạch biến (Tiếng Anh: Vitiligo) là một căn bệnh da liễu, liên quan đến màu sắc của da. Khi các tế bào sản xuất ra các sắc tố melanin bị phá hủy, chúng sẽ không sản xuất ra các sắc tố trên da nữa. Do đó, một số vùng trên da của người bệnh sẽ trở về với màu trắng, bị mất sắc tố melanin. HIV là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh Human Immuno-deficiency Virus (Virusgây suy giảm miễn dịch ở người).HIV có 2 týp là HIV-1 và HIV-2. AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải).Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp Chó Không Sủa Nguyên Nhân Là Gì Liệu Có Bị Câm? 08/03/2022 23 Bạn nên sớm can thiệp các biện pháp y tế hoặc nhờ đến sự tư vấn của các bác sỹ thú y để có thể đảm bảo sức khỏe cho chú chó của mình, giúp chúng sớm khỏe mạnh lại cũng như hồi phục lại tâm lý Tập đoàn thiết bị y tế BQP. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THIẾT BỊ Y TẾ BQP, Được thành lập: Ngày 27 tháng 10 năm 2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp phép số: 0101808594. - Mã số thuế: 0101808594. fCHtzL. Hoạt động chuyển giao công nghệ thiết bị y tế tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương Danh mục Y khoa - Dược ... ng y 29/12/2001 trình Bộ Y tế phê duyệt, quy định 14Danh sách nhóm 22 Chuyển giao công nghệChuyên ngành Kinh doanh quốc tế - Khoa Quản trị kinh doanh - K441. Phạm Thị Phương Dung - Anh ... thốn các thiết bị y tế trợ giúp. Do trình độ phát triển của nước ta hiện nay không đủ năng lực để có thể tự sản xuất một hệ thống thiết bị y tế tinh vi nào, đặc biệt ở chỗ các thiết bị n y liên ... ngành y tế. Chúng em đã thực hiện đề tài “Hoạt động chuyển giao công nghệ thiết bị y tế tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương” với mong muốn tìm hiểu sâu hơn về quy trình chuyển giao một số thiết... 22 974 2 Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác lập giá dự thầu mua sắm thiết bị tại Cty thiết bị y tế TW1 Danh mục Kinh tế - Thương mại ... doanh của Công ty thiết bị y tế TW1 - Hà NộiCông ty thiết bị y tế TW1 - Hà Nội Trực thuộc Tổng Công ty thiết bị y tế Việt Nam - Bộ Y tế .Tên giao dịch MEDINSCO Medical Equipment Company ... tâm y tế Cty x y lắp điện I Ô tô TOYOTA 590 Trúng16TT Y tế Cty SX & XNK lâm sản Đà NẵngÔ tô TOYOTA 590 Trúng17 Bệnh viện Cà phê 5 Ô tô TOYOTA 360 Trúng18 TT Y tế Than Cẩm Phả Ô tô TOYOTA ... ty trong giai đoạn n y là tiếp nhận viện trợ và thực hiện việc sản xuất một số thiết bị y tế và hoá chất xét nghiệm phục vụ trong ngành y tế, cấp và phân bổ theo chỉ tiêu của Bộ Y tế các thiết... 62 695 5 Tại Công ty Dược cổ phần & vật tư thiết bị y tế giao thông vận tải Danh mục Kinh tế - Thương mại ... bộ trang thiết bị m y móc của công ty đợc chia cho 8 phân xởng + Phân thuốc viên GMPChủ y u sử dụng các loại m y nh nồi nấu hộp, m y xay, m y s y, tầng sôi m y sát hạt, tủ s y tĩnh, nồi ... thừa truyền thống của sản xuất thuốc đông dợc đà có từ rất lâu đời ở nớc xuất kinh doanh các sản phẩm dợc, hoá chất và vật t, thiết bị y tế. cung cấp vật t thiết bị y tế cho ngành y tế. ... képNhào ẩmSát hạtS y Sửa hạtTrộn tá dợc trơnĐập viênĐóng vỉNhập khoM y xay, gi y M y trộn khối m y trộn cao tốcTá dợc dínhM y nhào cao tốcM y s y tầng sôi tủ s y tĩnhM y sát hạtKiểm nghiệm... 31 404 1 115 Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định Danh mục Kế toán ... giá thành sản phẩm tại Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình ĐịnhQua thời gian tiếp cận thực tế, tìm tòi và nghiên cứu tài liệu tại Công ty Dược – Trang Thiết bị y tế Bình Định, và được sự hướng ... Dược phẩm số 2 Nghĩa Bình và Công ty Dược & Vật tư Y tế Bình Định thành một đơn vị mới, l y tên là Công ty Dược - Trang Thiết bị Y tế Bình Định cho đến giao dịch Binh Dinh Pharmaceutical ... Bình Định- Công ty Cổ phần In và Bao bì Bình Định- Công ty Liên doanh CBF liên doanh với nước Lào- Công ty Cổ phần Khoáng sản BIOTAN- Công ty Cổ phần Cao su Việt Lào Ng y nay, trước những... 69 480 2 quản lý chi phí và giá thành sản phẩm ở xí nghiệp thiết bị y tế 130 Danh mục Kinh tế - Thương mại ... và phát triển xí nghiệp thiết bị y tế 130Xí nghiệp thiết bị y tế 130 trớc đ y là doanh nghiệp hoạt động theo Nghị định 388/HĐBT, có t cách pháp nhân là doanh nghiệp duy nhất trong quân đội thực ... trang thiết bị y tế chuyên sản xuất, sửa chữa m y y tế cho toàn quân. Song do nhu cầu tổ chức lại của doanh nghiệp, Xí nghiệp Thiết bị Y tế 130 trở thành xí nghiệp thành viên của Công ty Dợc ... sản phẩm ở xí nghiệp thiết bị y tế 130 Bộ Quốc phòngI. Những đặc điểm cơ bản của xí nghiệp thiết bị y tế 1301. Quá trình hình thành và phát triển xí nghiệp thiết bị y tế Quá trình... 39 411 2 HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG TRUNG ƯƠNG Danh mục Y khoa - Dược ... ng y 29/12/2001 trình Bộ Y tế phê duyệt, quy định 15Danh sách nhóm 22 Chuyển giao công nghệChuyên ngành Kinh doanh quốc tế - Khoa Quản trị kinh doanh - K441. Phạm Thị Phương Dung - Anh ... thốn các thiết bị y tế trợ giúp. Do trình độ phát triển của nước ta hiện nay không đủ năng lực để có thể tự sản xuất một hệ thống thiết bị y tế tinh vi nào, đặc biệt ở chỗ các thiết bị n y liên ... Phương Dung - Anh 32. Lê Hồng Hải - Anh 33. Trần Thành Nghĩa - Anh 34. Nguyễn Th y Quỳnh - Anh 35. Hoàng Nguyệt Anh - Anh 46. Nguyễn Thị Hiền Linh - Anh 43• M y laser CO2 thế hệ mới có lắp... 23 840 1 Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dwocj và vật tư thiết bị y tế giao thông vận tải Danh mục Khoa học xã hội ... nấu hộp, m y xay, m y s y, tầng sôi m y sát hạt, tủ s y tĩnh, nồi bao viên, m y trộn khói. M y dập viên ZP33B, m y dập viên ZP33, m y dập viên coton, m y đóng nhộng bán tự động, m y làm sạch ... Công ty cổ phần Dợc và thiết bị vật t y tế Bộ giao thông vận ty cổ phần Dợc và thiết bị vật t y tế Bộ giao thông vận tải - TRAPHACO Bộ giao thông vận tải đợc chuyển đổi từ doanh nghiệp ... thừa truyền thống của sản xuất thuốc đông dợc đà có từ rất lâu đời ở nớc xuất kinh doanh các sản phẩm dợc, hoá chất và vật t, thiết bị y tế. cung cấp vật t thiết bị y tế cho ngành y tế. ... 31 1,275 0 Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác lập giá dự thầu trong đấu thầu mua sắm thiết bị tại Công ty thiết bị y tế TW1 - Hà Nội Danh mục Kiến trúc - Xây dựng ... Công ty là các cơ sở y tế ở Trung ơng, địa phơng và các ngành khác. Do v y trang thiết bị y tế tiêu thụ không đợc nhiều nh các sản phẩm tiêu dùng khác. Mặt khác phần lớn các cơ sở y tế n y hoạt ... tô TOYOTADụng cụ Y tế Sở y tế Lạng Sơn M y nội soi Video 697 Trúng33 Bệnh viện Uông Bí Nội soi 427 Trúng34 Viện Y học cổ truyền M y tạo ôxy 100 Trợt35 Đại học Y Thái ... Công ty lại rất thấp năm 1998 là 0,3162, năm 1999 là 0,3801. Chính vì nguyên nhân n y đà làm cho Công ty gặp khó khăn trong việc thanh toán nhanh những đơn hàng nhập khẩu đà làm ảnh hởng làm... 62 898 9 MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Ở CÔNG TY THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG Danh mục Quản trị kinh doanh ... 1116Chuyên đề tốt Về m y móc thiết bị Đối với lĩnh vực cung cấp thiết bị và hoá chất y tế chất lượngm y móc là y u tố quan trọng quyết định tới uy tín của công ty. Do đó trong quá trình ... lươngNgườiĐ/ng-thg4035000004625000006500000Nguồn Công ty thiết bi y tế Phương ĐôngII. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế hoạch tại công ty thiết bị y tế Phương Đông Công tác lập kế hoạch ở công ty thiết bị y tê Phương Đông ... Khoa học công nghệ Ng y nay khi khoa học công nghệ ng y càng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực m y móc thiết bị và d y truyền công nghệ phục vụ cho ngành x y dựng ng y một cải tiến, mang... 22 818 2 Thực trạng công tác lập kế hoạch của công ty thiết bị y tế Phương Đông trong thời gian qua Danh mục Quản trị kinh doanh ... nânglên, uy tín của công ty trong lĩnh vực thiết bị y tế được nâng qua số liệu cũng phần nào th y được sự cạnh tranh quyết liệt củathị trường thiết bị y tế trong 3 năm trở lại đ y, giá ... chủ y uvề các mặt sau Năng lực về m y móc thiết bị, lao động, công nghệ, vốn, vớiđặc thù của ngành cung cấp thiết bị y tế thì các y u tố thiết bị, và vốn không thựcsự quan trọng lắm, ở d y chủ ... tác bảo hanh sản phẩm,công ty luôn có môt đội ngũ các kỹsư có trình độ tay nghề cao,có kinh nghiệm lâu năm trong nghế sửa chữa cácloại thiết bị y tế m y móc Công ty là đại diện độc quyền phân... 17 887 4 Xem thêm Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, 1689, Ngannguyen,1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, 1689, Ngannguyen, , 09/03/2020 144422 1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 11/08/2022 Thi bằng lái xe tiếng Anh là gì? 1291 12/08/2022 Học lái xe tiếng Anh là gì? 476 11/08/2022 Lái xe tiếng Anh là gì? 405 12/08/2022 Bằng lái xe tiếng Anh là gì? 346 11/08/2022 Nghề lái xe tiếng Anh là gì 551 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 5619 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 20746 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 11419 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 10013 Thiết bị y tế trong tiếng Anh là Medical equipment / Là các thiết bị được sử dụng cho mục đích y tế, hỗ trợ bác sĩ chăm sóc, chẩn đoán và điều trị, cải thiện cuộc sống của bệnh nhân. Thiết bị y tế trong tiếng Anh là Medical equipment, phiên âm là / Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống. Từ vựng liên quan đến thiết bị y tế trong tiếng Anh Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương. Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng. Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng. Curette /kjʊˈret/ Que nạo. Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy rung tim. Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay. Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả. Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn laɪt/ Đèn khám. Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ. Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm. Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm. Tendon hammer /ˈtendən ˈhæmər/ Búa phản xạ. Surgical mask /ˈsɜrʤɪkəl mæsk/ Khẩu trang y tế. Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai. Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe. Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/Máy tạo nhịp tim. Pill /pɪl/ Viên thuốc. Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ. Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo. Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế. Tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi. Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn. Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng. X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X. Resuscitator /rɪˈsʌsɪˌteɪtər/ Máy hô hấp nhân tạo. Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/ Gạc nén cầm máu. First aid dressing /fɜrst eɪd ˈdrɛsɪŋ/ Băng dùng để sơ cứu. Band-aid /bænd eɪd/ Băng cá nhân. Plasters /ˈplæstərz/ Miếng dán vết thương. Adhesive tape /ədˈhiːsɪv teɪp/ Băng dính. Medical equipment / Thiết bị y tế. Oxygen mask /ˈɑksəʤən mæsk/ Mặt nạ oxy. First aid kit /fɜrst eɪd kɪt/ Hộp cứu thương. Scales /skeɪlz/ Cái cân. Head rest /hɛd rɛst/ Miếng lót đầu. Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətər/ Máy đo huyết áp. Antisephic /ˌantəˈseptik/ Thuốc khử trùng. Painkillers /ˈpeɪnˌkɪlərz/ Thuốc giảm đau. Alcohol /ˈælkəˌhɑl/ Cồn. Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca. Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng. Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn kaʊtʃ/ Giường khám. Cast /kæst/ Bó bột. Một số mẫu câu về thiết bị y tế trong tiếng Anh 1/ I bought a blood pressure monitor as a gift for grandparents. Tôi đã mua chiếc máy đo huyết áp làm quà sinh nhật tặng ông bà. 2/ Medical equipment is equipment used in a patient care environment to assist in the treatment and diagnosis of disease. Thiết bị y tế là các thiết bị sử dụng trong môi trường chăm sóc bệnh nhân, hổ trợ điều trị và chẩn đoán bệnh tình. 3/ He spent his life in a wheelchair after a fall that left him paralysed from the waist down. Anh ấy đã ngồi xe lăng sau khi cú ngã khiến anh ấy bị liệt từ thắt lưng trở xuống. Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - thiết bị y tế tiếng Anh là gì. Nguồn và thường đòi hỏi rất nhiều ngân sách để mua. and often requires a great deal of budgeting to động kinh doanh của công ty với nhiều lĩnh vực khác nhau, trong đó hoạt động trong lĩnh vực thiết bị y tế là một phần chính business of our company in many different fields and business in medical equipment is a main bị, thiết bị, vật liệu hoặc các vật dụng khác được sử dụng một mình hoặc kết hợp với cơ thể, cũng như phần mềm cần thiết. appliances, materials or other items used alone or in combination with the human body, as well as the required software. cụ, máy móc, implant hay thuốc thử ống nghiệm, đó là dự định để sử dụng trong chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị các bệnh hoặc điều kiện y tế khác. machine, implant or in vitro reagent, that is intended for use in the diagnosis, prevention and treatment of diseases or other medical Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc,y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu Medical is a professional medical equipment company from China, especially in the field of medical x-ray machine and ultrasound Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc,y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu Medical is a company from China, especially in the field of and ultrasound các thiết bị y tế", cũng là một cơ sở phân phối thiết bị y tế là một viên ngọc sáng Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc, kết hợp với R& D và bán thiết bị y tế, là nhà cung cấp thiết bịy tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu âm. especially in the field of medical x-ray đây,một trong những thực tế của ngành công nghiệp thiết bị y tế đó là một công ty phải đủ lớn, có sản phẩm sáng tạo để giành được thị long ago one of the realities of the medical device industry was that a company had to have a large footprint to reach the market with an innovative phố cũng L. Gore and city is also a center for medical device manufacturing, home to W. L. Gore and như tên gọi, thiết bị hỗ trợ sự sống là những thiết bị y tế nhằm duy trì chức năng cơ thể của bệnh the name implies, life support equipment are those medical devices intended to maintain the bodily function of a lọc nước kangen được Bộ Y nhất trên thế giới nhận được giải thưởng cao nhất do Hiệp hội Chất lượng Nước WQA- Giải thưởng Con dấu Vàng độc water ionizers are certified as a medical device by Japan's Ministry of Health and are the only water ionizer company in the world to receive the highest award given by the Water Quality AssociationWQA- the exclusive Gold Seal dụng và thiết bị Microsoft Band đều không phải là thiết bị y tế và chỉ được dùng cho mục đích luyện tập cũng như rèn luyện sức Band device and application are not medical devices and are intended for fitness and wellness purposes only. trong bệnh viện với mục đích duy nhất là chẩn đoán tình trạng của bệnh nhân. hospital setting for the sole purpose of diagnosing a patient's Hải Flower y tế thiết bị Công ty TNHH là một công ty thiết bị y tế chuyên về cung cấp các phòng phẫu thuật và các giải pháp tích hợp cho các bệnh viện ICU. and ICU integrated solutions for lỗ hổng bảo mật mạng ngày càng được công nhận trong chăm sóc sức khỏe là thiết bị y tế xốp, với 59% báo cáo rằng an ninh của các thiết bị y tế không phải là một phần trong chiến lược bảo mật sức khỏe tổng thể của increasingly recognized vulnerability of cybersecurity in healthcare is porous medical devices, with 59% reporting that security of medical devicesis not part of their overall health IT security phẩm, sản phẩm vệ sinh và thiết bị y tếlà những sản phẩm của Johnson& Johnson sản xuất thông qua hơn 230 công ty hygiene products and medical equipment are among the things that Johnson& Johnson produces through its 230+ subsidiary số công ty khác tập trung vào việc kéo dài tuổi thọ của sản phẩm hoặc nơi công ty như Siemens thu hồi máy quét MRI hết hạn sử dụng, tân trang lại và bán vào thị trường đồ second- hand cho những khách không đủ khả năng chi trả cho thiết bị mới focus on extending the life of products orgiving them a second life- medical equipment is a good example, where companies such as Philips and Siemens take backequipment such as MRI scanners at the end of their life, refurbish them and sell them in a thriving second-hand market to customers that need the scanners but cannot afford the latest nhiều thiết bị y tế có thể là trung gian truyền các loại nhiễm khuẩn do chăm sóc y tế HAI.There are various medical devices that can act as carriers for HAIsHealthcare-associated infections.Thiết bị trợ thính được phân loại là thiết bị y tế ở hầu hết các quốc gia, và được các quy định tương ứng quản aids are classified as medical devices in most countries, and regulated by the respective là một FDA- liệt kê thiết bị y tế đó là một hóa chất thay thế cho hút thuốc và không có nicotine, cũng như nhiều người khác ngừng hút thuốc hỗ is an FDA-listed medical device which serves as a chemical-free substitute for smoking and has no nicotine, as do many other stop smoking aids. lý theo quy định của pháp luật về đo lường, pháp luật về năng lượng nguyên tử và quy định tại Nghị định này. according to laws on measuring and laws on atomic energy and the provisions of this Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm FDA yêu cầu đầu ra ozone của các thiết bị y tế là không quá 0,05 Drug AdministrationFDA requires ozone output of indoor medical devices to be no more than Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm FDAyêu cầu đầu ra ozone của các thiết bị y tế là không quá 0,05 Food and Drug AdministrationFDArequires ozone output of indoor medical devices to be no more than Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm FDAyêu cầu đầu ra ozone của các thiết bị y tế là không quá 0,05 Food and Drug AdministrationFDArequires that ozone given off by indoor medical devices be no more than thiết bị y tế là một trong những yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả, chất lượng của công tác y tế, hỗ trợ cho các y bác sĩ chuẩn đoán và điều trị bệnh chính xác, an toàn và hiệu equipment is one of the important determinants of the effectiveness and quality of medical work, and helps doctors to diagnose and treat diseases accurately, safely and effectively.

thiết bị y tế tiếng anh là gì